JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser .
Motgame LMHT 14 12 Chi tiết bản cập nhật mới nhất
Người nghèo trong vũ trụ !
Trong bài viết này, Mọt sẽ cập nhật chi tiết nhất thông tin bản cập nhật LMHT 14.12 mới nhất mang đến dành cho các bạn.
Theo như thông tin đến từ Riot Games, bản cập nhật LMHT 14.12 sẽ tiếp tục đem đến những thay đổi nhằm cân bằng meta của Liên Minh Huyền Thoại. Hãy theo dõi bài viết dưới đây mà Mọt tổng hợp xem những thay đổi đó ảnh hưởng đến meta như thế nào nhé!
Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.12 Cân bằng Tướng Aatrox Chỉ số cơ bản
Tốc độ hồi Máu theo cấp: 1 => 0,5.
Giáp theo cấp: 4,45 => 4,8.
Kỹ năng E - Bộ Pháp Hắc Ám
Hút Máu Toàn Phần: 18/19.5/21/22.5/24% ⇒ 16% (+0,9% mỗi 100 Máu cộng thêm).
Loại bỏ: Không còn tăng hồi phục khi bật chiêu cuối
Kỹ năng R - Chiến Binh Tận Thế
Hồi phục: 25/35/45% ⇒ 50/75/100%
Akali Kỹ năng E - Phóng Phi Tiêu
Sát thương: 100-450 + 85% tổng SMCK + 120% SMPT => 70-135 + 100% tổng SMCK + 110% SMPT
Akshan Nội tại - Không Từ Thủ Đoạn
Sát thương cấp 1-5: 10-30 => 15
Sát thương cấp 6-10: 35-60 => 40
Sát thương cấp 11-16: 75-120 => 80
Sát thương cấp 16-18: 10-30 => 150
Kỹ năng E - Đu Kiểu Anh Hùng
Sát thương: 25/40/55/70/85 (+17.5% SMCK cộng thêm) ⇒ 15/30/45/60/75 (+15% tổng SMCK)
Ashe Nội tại - Băng Tiễn
Sát thương: 120% (+Tỷ lệ chí mạng*Sát thương chí mạng ⇒ 110% (+Tỷ lệ chí mạng*Sát thương chí mạng)
Blitzcrank Chỉ số cơ bản
Nội tại - Lá Chắn Năng Lượng
Thời gian hiệu lực: 4 giây ⇒ 10 giây
Corki
SMCK cơ bản: 55 => 52
Tốc độ tấn công mỗi cấp: 2,3% => 2,8%
Kỹ năng Q - Bom Phốt Pho
Sát thương cơ bản: 50-250 => 70-270
Tỷ lệ SMPT: 70% => 100%
Kỹ năng E - Súng Máy
Sát thương cơ bản: 100-300 => 100-280
Trừ giáp và kháng phép: 12-24 ⇒ 12-20
Năng lượng: 50/55/60/65/70 ⇒ 50/60/70/80/90
Ezreal
SMCK mỗi cấp: 2,5 => 2,75
Kỹ năng Q - Phát Bắn Thần Bí
Kỹ năng R - Cung Ánh Sáng
Sát thương cơ bản: 325/500/675 ⇒ 350/550/750
Karma Kỹ năng E - Linh Giáp
Lá chắn: 80/125/170/215/260 ⇒ 80/130/180/230/280
Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 1.5 giây ⇒ 2 giây
Kỹ năng R+E - Kinh Mantra
Lá chắn: 50/90/130/170 ⇒ 50/100/150/200
Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 1.5 giây ⇒ 2 giây
Master Yi Kỹ năng Q - Tuyệt Kỹ Alpha
Sát thương lên quái: 75/100/125/150/175 ⇒ 65/90/115/140/165
Kỹ năng W - Thiền
Giảm sát thương nhận vào ban đầu: 90% ⇒ 70%
Hồi chiêu: 9 giây ⇒ 10 giây
Naafiri Nội tại - Đoàn kết Là Sức Mạnh
Sát thương bầy đàn: 6-30 (+4.5% SMCK cộng thêm) ⇒ 12-32 (+5% SMCK cộng thêm)
Kỹ năng Q - Dao Găm Darkin
Hồi chiêu: 11/10/9/8/7 giây ⇒ 9/8.5/8/7.5/7 giây
Hiệu ứng chảy máu áp dụng lên quái nhỏ
Q2: Hồi máu áp dụng lên cả quái lớn
Nilah Chỉ số cơ bản
Hồi máu: 4 ⇒ 6
Giáp mỗi cấp: 4.2 ⇒ 4.5
Rek'Sai Kỹ năng Q - Nữ Hoàng Phẫn Nộ/Săn Mồi
Tốc độ tấn công: 45% ⇒ 35%
Độn Thổ/Trồi Lên
Sát thương: 50/75/100/125/150 ⇒ 30/55/90/105/130
Skarner Chỉ số cơ bản
Máu: 650 + 102 mỗi cấp ⇒ 610 + 105 mỗi cấp
Nội tại - Chuỗi Rung Chấn
Sát thương: 7-10% máu tối đa ⇒ 5-11% máu tối đa
Talon Kỹ năng Q - Ngoại Giao Kiểu Noxus
Thời gian vận chiêu giờ sẽ tác động theo tốc độ tấn công
Kỹ năng W - Ám Khí
Sát thương lên quái: 105% ⇒ 100%
Sát thương phóng ra: 40/50/60/70/80 ⇒ 50/60/70/80/90
Tryndamere Kỹ năng Q - Say Máu
SMCK cộng thêm: 10/15/20/25/30 ⇒ 5/10/15/20/25
Kỹ năng E - Chém Xoáy
Sát thương: 80/110/140/170/200 ⇒ 75/105/135/165/195
Twisted Fate Chỉ số cơ bản
Kỹ năng W - Chọn Bài
Năng lượng: 30/40/50/60/70 ⇒ 50/55/60/65/70
Hồi năng lượng (Bùa xanh): 50/75/100/125/150 ⇒ 70/90/110/130/150
Vladimir Kỹ năng W - Hồ máu
Máu để dùng kỹ năng: 20% máu hiện tại ⇒ 15% máu hiện tại
Hồi phục: 15% sát thương gây ra ⇒ 30% sát thương gây ra
Tỷ lệ hồi máu: 10% ⇒ 15%
Yone Chỉ số cơ bản
Yuumi Kỹ năng E - Tăng Động
Hồi chiêu: 12/11.5/11/10.5/10 giây ⇒ 10 giây
Kỹ năng R - Chương Cuối
Hồi máu mỗi hit đánh: 25/40/55 ⇒ 35/50/65
Trang bị Dao Điện Statikk
Cuốc Chim được đưa vào công thức, tổng giá không đổi
Bó Tên Ánh Sáng
Thêm Kiếm Dài vào công thức, tổng giá không đổi
Nỏ Thẩn Dominik
Công thức: Áo Choàng Tím => Bó Tên Ánh Sáng, giá không đổi
Thương Phục Hận Serylda
Trừ giáp: 20% (0,11% mỗi 1 Sát Lực) => 25% (0,11% mỗi 1 Sát Lực)
Ná Cao Su Trinh Sát
Công thức: Dao Găm + 600 vàng => Dao Găm + Dao Găm + 200 vàng
Tổng giá: 900 => 800
Trượng Hư Vô Hệ Thống Đòn Phủ Đầu
Vàng nhận được: 15 => 10
Sát thương cộng thêm: 8% => 7%
Trang phục mới Trang phục Ahri Huyền Thoại Trỗi Dậy Trang phục Ahri Huyền Thoại Bất Tử Trang phục Ahri Huyền Thoại Bất Tử Đặc Biệt LeBlanc Huyền Thoại Trỗi Dậy Xerath Pha Lê Hắc Ám Theo đó, người chơi có thể mua các trang phục Ahri và LeBlanc vinh danh Faker từ sự kiện Đại Sảnh Huyền Thoại LMHT 2024, bắt đầu từ ngày 13/06 (01:00 giờ Việt Nam) và kết thúc vào ngày 09/07 (13:59 giờ Việt Nam).
Bản cập nhật LMHT 14.12 dự kiến ra mắt vào ngày 12/6/2024 trên tất cả các máy chủ. Hãy nhớ theo dõi Mọt tui để cập nhật thêm những thông tin hấp dẫn đến từ Liên Minh Huyền Thoại trong thời gian sắp tới nhé!